Biểu mẫu công khai kèm thông tư 36

Thứ hai - 19/06/2023 05:37
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
           PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
   TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 NA SANG

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2  Lớp 3   Lớp 4  Lớp 5
I Điều kin tuyn sinh Xét tuyển Chuyển lớp Chuyển lớp Chuyển lớp Chuyển lớp
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT Theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT Theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT Theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT Theo chương trình quy định của Bộ GD&ĐT
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh thực hiện theo cam kết thực hiện theo cam kết thực hiện theo cam kết thực hiện theo cam kết thực hiện theo cam kết
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục Đảm bảo mức tối thiểu Đảm bảo mức tối thiểu Đảm bảo mức tối thiểu Đảm bảo mức tối thiểu Đảm bảo mức tối thiểu
V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được 100% 100% 100% 100% 100%
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 100% 100% 100% 100% 100%
 
  Na Sang, ngày 31 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 


Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
           PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
    TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 NA SANG

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 453 98 88 89 85 93
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 453 98 88 89 85 93
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 453 98 88 89 85 93
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số)  58,3 58,2 60,2 59,6 57,6 55,9
2 Đạt (tỷ lệ so với tổng số)  41,7 41,8 39,8 40,4 42,4 44,1
3 Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)   
   0
0 0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập
 453
89 88 86 94 79
1 Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
 58,3
58,2 60,2 59,6 57,6 55,9
2 Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
 41,7
41,8 39,8 40,4 42,4 44,1
3 Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
  0
0 0 0 0 0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 453 98 88 89 85 93
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 100% 100% 100% 100% 100% 100%
a Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) 56,1 57,3 58 55,8 54,3 53,2
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 4,7 4,3
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
 
  Na Sang, ngày 31tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 











Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
         PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
   TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 NA SANG

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp   Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 12  -
2 Phòng học bán kiên cố  2 -
3 Phòng học tạm  6 -
4 Phòng học nhờ, mượn  0 -
III Số điểm trường lẻ  5 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 15.812 40 
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  3610 9,2 
VI Tổng diện tích các phòng   1,79 
1 Diện tích phòng học (m2)    
2 Diện tích thư viện (m2)  1 0,20 
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)  1 0,79 
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 0
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 1 0,26 
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)    
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  0,20
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 19 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định  19  
1.1 Khối lớp 1 5 1 bộ/lớp
1.2 Khối lớp 2 5 1 bộ/lớp
1.3 Khối lớp 3 3 1 bộ/lớp
1.4 Khối lớp 4 3 1 bộ/lớp
1.5 Khối lớp 5 3 1 bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
2.1 Khối lớp 1  0  
2.2 Khối lớp 2  0  
2.3 Khối lớp 3  0  
2.4 Khối lớp 4  0  
2.5 Khối lớp 5  0  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)  25 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 2  
2 Cát xét  
3 Đầu Video/đầu đĩa  0  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 7  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 75 
XI Nhà ăn  88
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 0 0
XIII Khu nội trú 4 152 1m2/chỗ 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên
 
Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1    4   0,24m2 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*    2     0,17m2 
(*Theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
  Na Sang, ngày 31 tháng 5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)






Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
            PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ
   TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 NA SANG

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II   Tốt Khá Đạt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 39 0 0 30 3 2     20 11 17 16 0 0
I Giáo viên 30 0 0 27 3 0 0 0 18 10 14 16 0 0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 0     0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Tiếng dân tộc 0       0       0 0 0 0 0 0
2 Ngoại ngữ 2       2       2         2
3 Tin học 1     1         1     1    
4 Âm nhạc 1     1         1   1      
5 Mỹ thuật 1     0 1       1         1
6 Thể dục 1     1           1 1      
II Cán bộ quản lý 4     4         1 3 4 0    
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 3     3         1 2 3      
III Nhân viên 5                          
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1       1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 0                          
7 Nhân viên công nghệ thông tin 0                          
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 0                          
9 Nhân viên bảo vệ 2           2              
 
Na Sang , ngày 31 tháng5 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                                   

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Liên kết website

 

 

licham.net

- Click vào nút hiển thị ngày trong tuần hoặc tháng âm lịch để xem chi tiết

- Màu đỏ: Ngày tốt

- Xanh lá: Đầu tháng âm lịch

- Màu vàng: Ngày hiện tại

QUẢN LÝ THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi